STT
|
Tên Thủ tục hành chính
|
Đã được UBND tỉnh công bố tại Quyết định
|
I. Lĩnh vực Nhà ở và công sở
|
1
|
Cấp, đổi biển số nhà
|
Quyết định số 283/QĐ-
UBND ngày 07/02/2017
|
II. Lĩnh vực đường thuỷ nội địa
|
2
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với
phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
Quyết định số 906/QĐ-
UBND ngày 27/4/2016
|
3
|
Đăng ký lần ñầu ñối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
4
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp
chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ
quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
5
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp
phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
6
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp
chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng
không thay đổi cơ quan đăng ký phương
tiện
|
7
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp
chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
8
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp
chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi
đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
9
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương
tiện
|
10
|
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
III. Lĩnh vực Môi trường
|
11
|
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi
trường
|
Quyết định số 2363/QĐ-
UBND ngày 05/10/2016
|
12
|
Xác nhận đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản
|
IV. Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hợp tác xã
|
13
|
Đăng ký thành lập hợp tác xã
|
Quyết định số 1697/QĐ-
UBND ngày 27/7/2016
|
14
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
15
|
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính,
ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địachỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã
|
16
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh của hợp tác xã
|
17
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp
tác xã
|
18
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần,
thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã
|
19
|
Tạm ngừng hoạt động hợp tác xã, chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh của hợp tác xã
|
20
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của
hợp tác xã
|
21
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký Hợp tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện)
|
22
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị mất)
|
23
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất)
|
24
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hỏng)
|
25
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh,văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hỏng)
|
26
|
Đăng ký thay đổi cơ quan đăng ký Hợp tác xã
|
27
|
Đăng ký khi hợp tác xã chia
|
28
|
Đăng ký khi hợp tác xã tách
|
29
|
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất
|
30
|
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập
|
31
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã)
|
V. Lĩnh vực đầu tư
|
32
|
Quyết toán dự án hoàn thành các dự án sử
dụng vốn nhà nước
|
Quyết định số 2814/QĐ-
UBND ngày 23/11/2016
|
VI. Lĩnh vực Giáo dục đào tạo
|
33
|
Giải thể hoạt động nhà trường, nhà trẻ
|
Quyết định số 1647/QĐ-
UBND ngày 20/7/2016
|
34
|
Giải thể trường tiểu học
|
35
|
Thành lập Trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn
|
36
|
Giải thể Trung tâm học tập cộng đồng tại
xã, phường, thị trấn - UBND cấp huyện
|
37
|
Thành lập cơ sở giáo dục khác thực hiện
chương trình giáo dục tiểu học
|
38
|
Giải thể trường trung học cơ sở
|
39
|
Chuyển trường đối với học sinh trung học
cơ sở
|
40
|
Giải thể nhà trường, nhà trẻ tư thục
|
41
|
Tiếp nhận đối tượng học bổ túc THCS
|
42
|
Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc THCS
|
43
|
Giải thể nhà trường, nhà trẻ dân lập
|
44
|
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học
|