STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Đã được Chủ tịch UBND công bố tại Quyết định
|
IV. Lĩnh vực Thủy lợi
|
1
|
Cấp giấy phép cho hoạt động trồng cây lâu năm thuộc rễ ăn sâu trên 1m trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND Tỉnh.
|
Quyết định số 814 /QĐ-UBND ngày 20/4/2017
|
2
|
Cấp giấy phép cho hoạt động nổ mìn và các hoạt động gây nổ không gây tác hại khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh.
|
3
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động giao thông vận tải của xe cơ giới trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, (trừ các trường hợp: Các loại xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy, xe cơ giới dùng cho người tàn tật; xe cơ giới đi trên đường giao thông công cộng trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi; xe cơ giới đi qua công trình thủy lợi kết hợp đường giao thông công cộng có tải trọng, kích thước phù hợp với tiêu chuẩn thiết kế của công trình thủy lợi).
|
4
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh.
|
5
|
Cấp giấy phép cho việc khai thác các hoạt động du lịch, thể thao có mục đích kinh doanh; hoạt động nghiên cứu khoa học làm ảnh hưởng đến vận hành, an toàn công trình và các hoạt động kinh doanh dịch vụ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh.
|
6
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi được quy định tại khoản 1, 2, 6, 7, 8, 10 Điều 1 Quyết định 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004 của Bộ Nông nghiệp và PTNTthuộc thẩm quyền giải quyết của UBND Tỉnh.
|
7
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
8
|
Gia hạn sử dụng, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh
|
II. Thủ tục Nông thôn mới
|
9
|
Xác nhận đăng ký huyện đạt chuẩn nông thôn mới
|
10
|
Công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới
|
11
|
Công nhận lại xã đạt chuẩn nông thôn mới
|
III. Lĩnh vực thú y
|
12
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật, buôn bán thuốc thú y
|
13
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y).
|
14
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh.
|
15
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thuỷ sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh.
|
IV. Lĩnh vực trồng trọt
|
16
|
Cấp giấy công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm
|
17
|
Cấp giấy công nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm
|
18
|
Cấp lại giấy công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm
|
V. Lĩnh vực Bảo vệ thực vật
|
19
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất nông sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm
|
20
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất nông sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm
|
21
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm
|
22
|
Cấp giấy đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
23
|
Cấp lại giấy đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
24
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật
|
25
|
Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật
|
26
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật
|